Từ "quy tắc" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtphép tắchoặclề lốilàm việcmàmọingườicầntuântheo. Nógiúpđịnh hình cách thứchoạt động, hànhxử, hoặcthực hiệnmộtcôngviệcnàođó.
d. 1. Phép tắc, lề lốilàm việc. 2. Điều đượcnêulênvàcông nhậnlàm mẫu mực đểtừđósuyracáchlàm chođúng: Quy tắcngữ pháp; Quy tắcngười Am-pe trong điện từ học; Quy tắctam suất.