Characters remaining: 500/500
Translation

quy tắc

Academic
Friendly

Từ "quy tắc" trong tiếng Việt có nghĩamột phép tắc hoặc lề lối làm việc mọi người cần tuân theo. giúp định hình cách thức hoạt động, hành xử, hoặc thực hiện một công việc nào đó.

  1. d. 1. Phép tắc, lề lối làm việc. 2. Điều được nêu lên công nhận làm mẫu mực để từ đó suy ra cách làm cho đúng: Quy tắc ngữ pháp; Quy tắc người Am-pe trong điện từ học; Quy tắc tam suất.

Comments and discussion on the word "quy tắc"